v. phr., slang I don't believe or accept that. An expression of rebuff often used to make fun of someone or oppose him. "I am the strongest boy on the block." "Says you./" "That brook is full of trout." "Says who? I never saw anybody catch trout there.""You can't take Mary to the party she's my girl." "Says who?"
says who
says who Who claims the truth of this statement, which I don't believe? For example, That horse of your will never win a race.—Says who? This slangy expression of disagreement or disbelief may also be put in declarative form, says you!, meaning “I disagree with what you just said.” For example, It was an accident, I didn't mean to break it.—Says you! You've always hated that vase. [First half of 1900s]
Nói ai?
Ai là người có thẩm quyền? Theo ai? Được sử dụng để bày tỏ sự bất đồng ý hoặc bất chấp điều gì đó mà ai đó vừa nói. A: "Không có cách nào mà một pipsqueak như bạn có thể chiến thắng cuộc đua này!" B: "Ồ đúng vậy? Nói ai?" A: "Bạn bất thể mang những hồ sơ đó cho cảnh sát!" B: "Ồ, thật sao? Nói ai - bạn?". Xem thêm: Nói
nói ai
Ai tuyên bố sự thật của câu nói này mà tui không tin? Ví dụ, con ngựa đó của bạn sẽ bất bao giờ thắng một cuộc đua. - Ai nói? Biểu hiện bất đồng ý hoặc bất tin tưởng bằng tiếng lóng này cũng có thể được đặt ở dạng khai báo, nói rằng bạn !, có nghĩa là "Tôi bất đồng ý với những gì bạn vừa nói." Ví dụ, đó là một tai nạn, tui không cố ý phá vỡ nó. Bạn vừa luôn ghét cái bình đó. [Nửa đầu những năm 1900]. Xem thêm: noi, ai. Xem thêm:
An says who idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with says who, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ says who